(Are you) ready for this? Thành ngữ, tục ngữ
(Bạn) vừa sẵn sàng cho chuyện này chưa?
1. Bạn có chuẩn bị để nghe một số tin tức rất thú vị, gây sốc hoặc đáng ngạc nhiên không? Bức thư cho biết dì Marjory vĩ lớn của tui đã qua đời, và — vừa sẵn sàng cho chuyện này chưa? — Bà để lại cho tui gần nửa triệu đô la theo di chúc! Sẵn sàng cho chuyện này? Rõ ràng, ngân hàng vừa mắc một số lỗi và đang trả lại trước cho tất cả các khách hàng của họ trong khoảng từ $ 500 đến $ 1000,2. Bạn vừa sẵn sàng để bắt đầu hoạt động cường độ cao hay vất vả này chưa? Bạn vừa sẵn sàng cho chuyện này chưa? Nó hứa hẹn sẽ là vụ án quan trọng nhất trong sự nghề pháp lý của chúng tui .. Xem thêm: sẵn sàng (Bạn) vừa sẵn sàng cho chuyện này chưa?
một cách trình bày một mẩu tin tức hoặc thông tin được mong đợi sẽ gây hứng thú hoặc bất ngờ người vừa nói chuyện với. Tom: Cậu ơi, tớ có chuyện muốn nói với cậu! Bạn vừa sẵn sàng cho chuyện này chưa? Mary: Chắc chắn rồi. Hãy để tui có nó! Tom: Bây giờ, đây là một trò đùa tuyệt cú vời! Bạn vừa sẵn sàng cho chuyện này chưa? Điều đó thật hài hước! Alice: Tôi rất khó đợi .. Xem thêm: accessible (Bạn) vừa sẵn sàng cho cuộc thẩm vấn này chưa?
. Bạn vừa chuẩn bị để nghe tin này chưa? (Một cách trình bày một mẩu tin tức hoặc thông tin được mong đợi sẽ kích thích hoặc gây ngạc nhiên cho người được nói chuyện.) Anh bạn, tui có điều gì muốn nói với bạn! Bạn vừa sẵn sàng cho chuyện này chưa? . Xem thêm: accessible accessible for this?
verbSee Bạn vừa sẵn sàng cho chuyện này chưa ?. Xem thêm: sẵn sàng. Xem thêm:
An (Are you) ready for this? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (Are you) ready for this?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (Are you) ready for this?