(Don't ask me,) I only work here. Thành ngữ, tục ngữ
There, there.
expression of comfort.
He who is everywhere is nowhere.
It's not good to do too many things at the same time. (Đừng hỏi tôi,) Tôi chỉ làm chuyện ở đây.
Một cụm từ hài hước được sử dụng để thể hiện rằng một người bất có đủ kiến thức hoặc kinh nghiệm về vấn đề đang được thảo luận để trả lời câu hỏi. Thường được sử dụng bên ngoài ngữ cảnh của chuyện làm theo nghĩa đen. A: "Tại sao mạng nội bộ của công ty lại được thiết lập như thế này?" B: "Đừng hỏi tôi, anh bạn, tui chỉ làm chuyện ở đây." A: "Em yêu, làm cách nào để thay đổi cài đặt WiFi trên TV?" B: "Tôi bất biết, tui chỉ làm chuyện ở đây.". Xem thêm: hỏi, làm việc. Xem thêm:
An (Don't ask me,) I only work here. idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (Don't ask me,) I only work here., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (Don't ask me,) I only work here.