(Have you) been OK? Thành ngữ, tục ngữ
(Bạn) ổn chứ?
Một câu hỏi về hạnh phúc của một người. Tôi vừa không gặp bạn trong quá lâu! Bạn ổn chứ? Xem thêm: được (Tôi) ổn.
Inf. một câu trả lời tiêu chuẩn cho một câu hỏi chào hỏi tình trạng của một người như thế nào. Bill: Chà, bạn thế nào rồi, bạn tốt? John: Tôi bất sao. Sue: Bạn khỏe không? Jane: Không sao đâu. Còn bạn? Sue: Cũng vậy .. Xem thêm: đã, ổn (Bạn) ổn chứ?
và Bạn ổn chứ? Inf. một lời chào mơ hồ hỏi xem một người vừa khỏe chưa. Tom: Này anh bạn. Bạn thế nào? Bob: Tôi bất sao. Bạn ổn chứ? Tom: Chắc chắn rồi. Thấy bạn! Mary: Tôi nghe nói bạn bị ốm. Sally: Vâng, nhưng tui tốt hơn. Bạn vừa ổn chưa? Mary: Ồ, chắc chắn rồi. Khỏe như bò .. Xem thêm: được. Xem thêm:
An (Have you) been OK? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (Have you) been OK?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (Have you) been OK?