(as) quiet as a mouse Thành ngữ, tục ngữ
as poor as a church mouse
very poor, having little, the wolf is at the door How can they refuse to help her? She's as poor as a church mouse.
build a better mousetrap
improve a common product If you're not an inventor, you try to build a better mousetrap.
play cat and mouse with someone
tease or fool someone by pretending to let him go free and then catching him again The boxer was playing cat and mouse with his opponent although he could have won easily.
poor as a church mouse
(See as poor as a church mouse)
play cat and mouse
tease or fool by pretending to let sb.go free and then catching him again欲擒故纵
The policeman decided to play cat and mouse when he saw the woman steal the dress in the store.警察发觉那女人在商店偷衣服时,他欲擒故纵,暂时先不抓她。
quiet as a mouse
Idiom(s): (as) quiet as a mouse
Theme: SHYNESS
very quiet; shy and silent. (Informal. Often used with children.)
• Don't yell; whisper. Be as quiet as a mouse.
• Mary hardly ever says anything. She's quiet as a mouse.
The mouse that has but one hole is quickly taken.
If you depend on just one thing, and it fails you, you will have no alternatives.
Mickey Mouse
If something is Mickey Mouse, it is intellectually trivial or not of a very high standard.
While the cat's away, the mouse will play
People whose behaviour is strictly controlled go over the top when the authority is not around, which is why most teenagers have parties when their parents have gone on holiday. The parents are the scary authority figures, but the cat's away and the kids are the mice partying and enjoying their freedom.
mickey mouse|mickey|mouse
mickey mouse1 adj., slang Inferior; second rate; chicken; easy; gimmicky. Watch out for Perkins; he's full of mickey mouse ideas.
mickey mouse2 n. (derogatory) A stupid person; a policeman; a white man (as used by blacks). (as) im lặng như một con chuột
Im lặng, nhu mì và dịu dàng. Tôi bất thể tin rằng Kate thực sự hét vào mặt Mike — cô ấy thường im lặng như một con chuột! Chúng tui im lặng như chuột để tránh bị lính canh phát hiện .. Xem thêm: chuột, yên lặng * yên lặng như chuột (nhà thờ) và * yên lặng như nấm mồ
rất yên tĩnh. (* Ngoài ra: as ~.) Bạn nên im lặng như một con chuột trong khi bà nội ngủ trưa để bạn bất đánh thức bà ấy. Thị trấn này vắng lặng như nấm mồ bây giờ các nhà máy vừa đóng cửa .. Xem thêm: và, mộ, chuột, yên tĩnh yên lặng như một con chuột
Ngoài ra, tĩnh lặng như một con chuột. Im lặng, bất ồn ào, như trong Cô lẻn vào nhà, lặng như chuột, hay Khi nghe tin anh vẫn như chuột. Mô phỏng đầu tiên trong số những mô phỏng này có từ giữa những năm 1500, mô phỏng thứ hai từ những năm 1300. . Xem thêm: con chuột, yên lặng yên lặng như một con chuột
Nếu ai đó yên lặng như một con chuột, họ rất yên lặng hoặc im lặng. Suốt ngày mẹ lặng như chuột. Cô ấy hầu như bất nói hoặc làm bất cứ điều gì. Chúng tui im lặng như chuột, trốn trong đó .. Xem thêm: chuột, yên lặng yên lặng như chuột (hoặc cừu)
(của người hoặc động vật) cực kỳ yên tĩnh hoặc ngoan ngoãn. 1982 Robertson Davies Những trời thần nổi loạn Tôi sẽ im lặng như một con chuột. Tôi sẽ chỉ cất hộp của tui ... ở góc này, ngay phía ngoài đường của bạn. . Xem thêm: con chuột, yên lặng (as) yên lặng như một con chuột nhắt
(của một người) nói rất ít hoặc làm ra (tạo) ra rất ít tiếng ồn: Anh ấy im lặng như một con chuột trong lớp. ♢ Yên lặng như một con chuột khi bạn lên cầu thang - đứa trẻ đang ngủ trongphòng chốngngủ của chúng tui .. Xem thêm: con chuột, yên lặng yên lặng như một con chuột
Đã vội vàng, bị khuất phục. Cách ví von này có từ thế kỷ XVI và có lẽ đen tối chỉ hành vi của một con chuột dừng lại chết trên đường đi khi mèo tiếp cận và giữ yên lặng nhất có thể, hy vọng tránh được sự chú ý. Cũng được đặt như một con chuột, nó vừa được lặp đi lặp lại nhiều lần, còn tại lâu hơn (thế kỷ thứ mười bốn) tĩnh lặng như một con cừu. . Xem thêm: chuột, yên tĩnh. Xem thêm:
An (as) quiet as a mouse idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (as) quiet as a mouse, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (as) quiet as a mouse