(it's) just as well (that) (something happened) Thành ngữ, tục ngữ
(nó) cũng như (điều đó) (điều gì đó vừa xảy ra)
Nó có lợi hoặc hóa ra có lợi (rằng điều gì đó vừa xảy ra). Hóa ra chúng tui đã có một bài kiểm tra pop vào thứ Hai. Cũng như tui đã học vào cuối tuần này! Cũng tương tự như chúng tui mang theo áo mưa, vì có vẻ như trời sắp mưa. A: "Anh trai tui nói rằng anh ấy sẽ đưa chúng tui đến sân bay vào buổi sáng." B: "Cũng được, vì tui không có trước đi taxi.". Xem thêm: just, able-bodied it’s (just) as ˈwell (that ...)
it is a acceptable affair (that ...); it is advantageous (that ...): It’s able-bodied that we accompany a ô. ♢ “May mắn thay, cô ấy vừa đội một chiếc mũ bảo hiểm va chạm.” “Cũng như vậy.”. Xem thêm: tốt. Xem thêm:
An (it's) just as well (that) (something happened) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (it's) just as well (that) (something happened), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (it's) just as well (that) (something happened)