(way) past caring Thành ngữ, tục ngữ
(cách) quan tâm trong quá khứ
Không còn để ý, tập trung hay quan tâm đến ai đó hoặc điều gì đó nữa. A: "Hôm nay Samantha vừa nói một điều khủng khiếp khác về bạn." B: "Thành thật mà nói, tui đã quá quan tâm. Cô ấy chỉ đang tìm kiếm sự chú ý vào thời (gian) điểm này, và điều đó bất đáng." Tôi vừa qua quan tâm đến những gì sẽ xảy ra với sự nghề của mình vào cuối phiên tòa này — tui chỉ muốn tất cả chuyện kết thúc .. Xem thêm: quan tâm, quan tâm trong quá khứ
Hình. [của ai đó] ngoài chuyện quan tâm đến ai đó hoặc điều gì đó không vọng. Tôi bất quan tâm bạn làm gì! Tôi quá quan tâm !. Xem thêm: quan tâm, quá khứ. Xem thêm:
An (way) past caring idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (way) past caring, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (way) past caring