(well,) pardon me for living! Thành ngữ, tục ngữ
(à,) thứ lỗi cho tui được sống!
Một phản ứng tức giận, bực tức đối với một lời chỉ trích hoặc quở trách mà người ta cảm giác là bất có cơ sở hoặc bất có lý do, đặc biệt là vì họ tin rằng họ vừa làm điều gì đó rất nhỏ hoặc bất có gì cả. A: "Bạn vui lòng ngồi xuống và đừng cản đường tui được không?" B: "Thôi, thứ lỗi cho tui được sống!" Bạn bất nên phải khó chịu như vậy, tui chỉ đề nghị bạn hỏi đường. Xin lỗi vì tui đã sống !. Xem thêm: absolution Absolution cho tui được sống!
Inf. một phản ứng rất phẫn nộ đối với một lời chỉ trích hoặc quở trách. Fred: Ồ, tui nghĩ bạn vừa tự đưa mình ra khỏi đây! Sue: Thôi, thứ lỗi cho tui được sống! Tom: Tránh ra, Mary! Bill và tui đang nói chuyện. Mary: Thứ lỗi cho tui được sống !. Xem thêm: absolution absolution me for living!
verbSee Chà, xin thứ lỗi cho tui còn sống !. Xem thêm: absolution (Chà,) thứ lỗi cho tui được sống!
và Xin lỗi vì vừa thở! và Xin lỗi vì vừa sống! TV. TÔI XIN LỖI xin lỗi! (Một phản ứng rất châm biếm trước lời quở trách, có vẻ như hối hận về hành vi phạm tội rõ ràng khi còn sống.) A: Bạn đang chặn tầm nhìn của tôi. Vui lòng di chuyển. B: Thôi, thứ lỗi cho tui được sống! Bạn nói rằng bạn vừa ở đây đầu tiên? Thôi, xin lỗi cho tui thở! . Xem thêm: pardon. Xem thêm:
An (well,) pardon me for living! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (well,) pardon me for living!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (well,) pardon me for living!