(whether) by accident or design Thành ngữ, tục ngữ
have designs on
want to take away from, envy, covet I have no designs on your job. Believe me. I don't want it.
by design
on purpose;as planned 故意地;有意地
I don't know whether he did it by accident or design.She told me that he did it by design.我不知道他做这事是偶然的还是故意的,她说他是故意的。
design
design see
by design;
have designs on.
(cho dù) do ngẫu nhiên hoặc do thiết kế
Cố ý hay không. Dù tình cờ hay thiết kế, những đứa trẻ trung học đó vừa thực sự làm ra (tạo) ra một doanh nghề vững chắc và bền vững .. Xem thêm: do tai nạn, do, thiết kế
(cho dù) bởi ˌaccident hoặc deˈsign
nếu bạn nói rằng điều gì đó xảy ra do tình cờ hoặc thiết kế, bạn có nghĩa là bạn bất biết nó vừa được lên kế hoạch hay chưa: Mary vừa mặc cùng một chiếc áo phông với tui - tình cờ hay thiết kế, tui không bao giờ biết .. Xem thêm: tai nạn, do, thiết kế. Xem thêm: