Nghĩa là gì:
asked
ask /ɑ:sk/- động từ
- xin, yêu cầu, thỉnh cầu
- to ask a favour of someone: xin ai một đặc ân
- to ask somebody to do something: yêu cầu ai làm gì
- mời
- to ask someone to dinner: mời cơm ai
- đòi hỏi
- it asks [for] attention: điều đó đòi hỏi sự chú ý
- đòi
- to ask 600đ for a bicycle: đòi 600đ một cái xe đạp
- (thông tục) chuốc lấy
- to ask for trouble; to ask for it: chuốc lấy sự phiền luỵ
- ask me another!
- (thông tục) không biết, đừng hỏi tôi nữa!
(I'm) sorry I asked Thành ngữ, tục ngữ
no questions asked
you will not be asked to explain or pay If he returns the stolen car, there will be no questions asked. (Tôi) xin lỗi vì tui đã hỏi
1. Tôi ước gì tui không biết những gì tui vừa tìm ra. A: "Vì bạn quan tâm, đây là video chỉ dẫn cách làm xúc xích." B: "Ugh, xin lỗi tui đã hỏi." 2. Nhận được câu trả lời cho câu hỏi của tui là rắc rối hoặc rắc rối hơn nó đáng giá. A: "Bạn muốn một chiếc mô tô? Bạn có mất trí không? Chúng rất nguy hiểm! Bạn bất nhớ rằng người anh họ của bạn vừa bị giết vào một ngày 10 năm trước sao? Bạn đang nghĩ gì vậy?" B: "Được rồi, được rồi! Sheesh, tui xin lỗi vì tui đã hỏi.". Xem thêm: ask, apologetic Xin lỗi (cái đó) tui đã hỏi.
Bây giờ tui đã nghe câu trả lời, tui rất tiếc khi đặt câu hỏi. Alice: Chúng ta có thể lấy xe mới sớm được không? Cái cũ là một xác tàu. John: Đùa à? Không đời nào chúng tui có thể mua được một chiếc ô tô mới! Alice: Xin lỗi, tui đã hỏi. Sau khi nghe danh sách dài tất cả những lý do mà anh ấy sẽ bất được phép đến buổi hòa nhạc, Fred chỉ nhún vai và nói, "Xin lỗi vì tui đã hỏi.". Xem thêm: xin loi, xin loi. Xem thêm:
An (I'm) sorry I asked idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (I'm) sorry I asked, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (I'm) sorry I asked