(if you) sing before breakfast, (you'll) cry before supper Thành ngữ, tục ngữ
Sing for your supper
If you have to sing for your supper, you have to work to get the pay or reward you need or want.
covered-dish supper|covered-dish|potluck|potluck s
A meal to which each guest brings a share of the food.
Dolly made a chicken casserole for the covered-dish supper.
sing for one's supper|sing|supper
v. phr.,
informal To have to work for what one desires.
I realized a long time ago that I had to sing for my supper if I wanted to get ahead in my profession.
sing for one's supper
sing for one's supper Work for one's pay or reward, as in
Entertaining visiting scientists is part of the job; you know I have to sing for my supper. This metaphoric term alludes to wandering minstrels who performed in taverns and were paid with a meal. First recorded in 1609, it gained currency with the familiar nursery rhyme, “Little Tommy Tucker, sings for his supper” (c. 1744).
supper
supper see
sing for one's supper.
(nếu bạn) hát trước khi ăn sáng, (bạn) sẽ khóc trước bữa ăn tối
1. tục ngữ Nếu một người quá vui vẻ hoặc lạc quan vào đầu ngày, người ta sẽ có nguy cơ có một tâm trạng tồi tệ hơn vào cuối ngày. Một ông già khó tính, bất bao giờ chịu được hạnh phúc của người khác, vừa mắng cô gái đang ngâm nga một mình rằng: "Nếu cô hát trước bữa sáng, cô sẽ khóc trước bữa ăn tối!" A: "Tôi vừa nghĩ rằng ngày hôm nay sẽ diễn ra thật tốt đẹp, nhưng tất cả thứ vừa diễn ra bất như ý muốn!" B: "À, à, hát trước khi ăn sáng, khóc trước khi ăn tối." 2. tục ngữ Người ta bất nên ăn mừng thành tựu của mình trước khi công chuyện kinh doanh của người ta thực sự bắt đầu. A: "Sản phẩm mới này sẽ đưa công ty của chúng tui trở lại vị trí hàng đầu trong ngành!" B: "Có lẽ chúng ta hãy đợi cho đến khi nó thực sự được bán trên thị trường trước khi tự vỗ vào lưng mình. Nếu bạn hát trước khi ăn sáng, bạn sẽ khóc trước khi ăn tối.". Xem thêm: trước, khóc, hát, ăn tối. Xem thêm: