Nghĩa là gì:
bicycle bicycle /'baisikl/
(just) like riding a bicycle Thành ngữ, tục ngữ
Like a fish needs a bicycle
If someone needs something like a Fish Needs a Bicycle, they do not need it at all, originally a feminist slogan A woman needs a man like a fish needs a bicycle. (chỉ) như đi xe đạp
Dễ dàng tiếp tục làm chuyện sau một thời (gian) gian dài nghỉ ngơi, như một kỹ năng vừa học trước đó. Tôi bị sốc khi bản năng nhớ lại cách đan sau ngần ấy năm. Tôi đoán nó tương tự như đi xe đạp. Nếu bạn vừa học bơi nhiều khi còn nhỏ, tui cá rằng bơi lội sẽ tương tự như đi xe đạp đối với bạn. Tôi thực sự bất thể đi xe đạp khi trưởng thành — tui chỉ bất thể giữ thăng bằng cùng nhau. Đối với tôi, trên thực tế, đi xe đạp bất giống như đi xe đạp !. Xem thêm: xe đạp, thích, cưỡi. Xem thêm:
An (just) like riding a bicycle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (just) like riding a bicycle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (just) like riding a bicycle