(one's) heart bleeds for (someone) Thành ngữ, tục ngữ
bug (someone)
bother, irritate, get to me That scraping noise bugs me. It's quite annoying.
catch (someone) red-handed
catch someone in the middle of doing something wrong The woman was caught red-handed at the store trying to steal some cosmetics.
cost (someone) an arm and a leg
" cost a lot; be very expensive."
cut (someone) off
stop someone from saying something We tried to outline our proposal but we were constantly cut off by our noisy opponents.
down on (someone)
be critical of someone, angry at She is really down on her friend but I don
draw (someone) out
make a person talk or tell something She was very quiet but we finally were able to draw her out so that she would join the party.
drop (someone) a line
write or mail a note or letter to someone She promised that she would drop me a line when she gets to Singapore.
egg (someone) on
urge or push someone to do something He is always egging his friend on when he is angry which makes him even angrier.
fill (someone) in
tell someone the details I will fill you in later about our plans for the weekend.
get hold of (someone)
find a person so you can speak with him or her I tried to get hold of him last week but he was out of town. (một người) trái tim rỉ máu vì (ai đó)
Một người cảm giác buồn hoặc buồn cho một người đang trải qua khó khăn. Cụm từ cũng có thể được nói một cách châm biếm với nghĩa ngược lại. Trái tim tui rỉ máu vì Nathan - mẹ anh ấy đột ngột qua đời vào tuần trước. Yeah, yeah, trái tim tui rỉ máu vì bạn mà bạn vừa không ngủ đủ 8 tiếng. Trong khi đó, tui thức dậy lúc 3 giờ sáng với một đứa trẻ mới biết đi đang la hét .. Xem thêm: bleed, affection trái tim tui rỉ máu vì bạn
Tôi bất cảm thấy có lỗi với bạn, tui không thông cảm, như trong Bạn chỉ được tăng năm phần trăm? Trái tim tui rỉ máu vì bạn. Bắt nguồn từ cuối những năm 1300, biểu hiện thông cảm abstract này vừa được sử dụng một cách mỉa mai kể từ giữa những năm 1700. . Xem thêm: chảy máu, trái tim trái tim bạn rỉ máu vì ai đó
Nếu bạn nói rằng trái tim bạn rỉ máu vì một ai đó, bạn có nghĩa là bạn rất cảm thông cho họ vì họ đang đau khổ. Lưu ý: Trái tim theo truyền thống được coi là trung tâm của cảm xúc. Bạn trông rất buồn trong đám aroma và trái tim tui như đổ máu vì bạn. Lưu ý: Cách diễn đạt này thường được dùng một cách mỉa mai để cho thấy rằng bạn nghĩ ai đó bất đáng được cảm thông, bởi vì bạn bất tin rằng họ đang thực sự đau khổ. Cô ấy phải bán một trong ba ngôi nhà của mình? Trái tim tui rỉ máu vì cô ấy! Tôi phải nói rằng, trái tim tui rỉ máu cho những nhà đầu tư nghèo, những người chỉ kiếm được 15% số trước đầu tư của họ trong một ngày. So sánh với trái tim rỉ máu .. Xem thêm: chảy máu, trái tim, ai đó trái tim tui rỉ máu vì bạn
Tôi rất thông cảm cho bạn. Hình ảnh này được Chaucer và Shakespeare sử dụng để bày tỏ nỗi đau khổ chân thành. Ngày nay, cụm từ thường biểu thị niềm tin của người nói rằng người được nhắc đến bất xứng đáng nhận được sự cảm thông mà họ đang tìm kiếm. bạn bất cảm thấy thông cảm hay thương hại cho ai đó: 'Tôi phải dậy lúc 6 giờ ngày mai!' 'Ôi, trái tim tui rỉ máu vì bạn - Tôi phải làm điều đó mỗi ngày!' ▶ ˌbleeding ˈheart noun (không tán thành) một người quá tốt bụng và thông cảm với những người mà người khác cho rằng họ bất xứng đáng với lòng tốt: một trái tim đầy máu lửa. Xem thêm: chảy máu, trái tim, ai đó trái tim tui chảy máu vì bạn
Tôi bất cảm thấy tiếc cho bạn chút nào. Ban đầu, thuật ngữ này chắc chắn thể hiện sự cùng cảm chân thành, nhưng có lẽ nó bắt đầu được sử dụng một cách mỉa mai bởi Samuel Johnson vào năm 1763, khi James Boswell (Life of Johnson) báo cáo rằng anh ta vừa nói, “Khi một người bán thịt nói với bạn rằng trái tim anh ta chảy máu vì đất nước của anh ta anh ấy, trên thực tế, bất có cảm giác khó chịu. ”. Xem thêm: chảy máu, tim. Xem thêm:
An (one's) heart bleeds for (someone) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (one's) heart bleeds for (someone), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (one's) heart bleeds for (someone)