(one's) twopence (worth) Thành ngữ, tục ngữ
(của một người) sự song song (giá trị)
Ý tưởng, quan điểm hoặc quan điểm của một người. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Nếu ai đó muốn nghe bác sĩ Sanders trị giá hai xu về cuộc tranh luận chống tiêm chủng, bạn có thể theo dõi podcast của ông ấy vào thứ Sáu tuần này. Tôi chỉ muốn bỏ vào hai xu trị giá của mình trước khi chúng ta kết thúc cuộc họp, nếu tui có thể .. Xem thêm: twopence. Xem thêm:
An (one's) twopence (worth) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (one's) twopence (worth), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (one's) twopence (worth)