(one's) word (of honor) Thành ngữ, tục ngữ
(của một người) lời (danh dự)
Lời hứa hoặc lời thề chân thành của một người (về hoặc làm điều gì đó). Tôi sẽ có mặt tại tòa án đó để sát cánh bên bạn trong suốt chặng đường - Tôi xin gửi lời tôn vinh đến bạn. Sau khi tổng thống tuyên bố giảm thuế cho những người có thu nhập trung lưu, tui thề sẽ bất bao giờ bỏ phiếu cho ông ấy nữa .. Xem thêm: chat chat
1. Một tin nhắn từ một ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi vừa nhận được tin rằng Diana vừa hạ cánh ở New York. argot Một biểu hiện của sự khẳng định. A: "Buổi biểu diễn đó thật tuyệt cú vời!" B: "Word." * chat (từ ai đó hoặc cái gì đó)
tin nhắn hoặc thông tin liên lạc từ ai đó hoặc điều gì đó. (* Điển hình: get ~; accept ~; apprehend ~; nhận ~.) Chúng tui vừa nhận được tin từ Perry rằng hợp cùng đã được ký kết. lời danh dự của ai đó
lời cam kết hoặc lời hứa đáng tin cậy của ai đó. Anh ấy vừa nói với tui rằng anh ấy sẽ mang xe trở lại vào trưa hôm nay .. Xem thêm: danh dự, của, từ từ danh dự
Một lời cam kết về đức tin tốt của một người, như trong Lời anh ấy nói về vinh dự, anh ấy đảm bảo với chúng tui rằng anh ấy vừa nói sự thật. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: danh dự, của, từ của bạn, của anh ấy, v.v. ˌword of ˈhonour
(tiếng Anh Anh) (tiếng Anh Mỹ của bạn, của anh ấy, v.v. ˌword of ˈhonor) được sử dụng để chỉ lời hứa chân thành của ai đó: Anh ấy vừa trao cho tui lời vinh danh của anh ấy rằng anh ấy sẽ bất bao giờ uống nữa .. Xem thêm: danh dự, của, từ Lời nói
1. và Chat up. interj. Sửa.; Đúng. Tôi nghe bạn, anh bạn. Từ.
2. interj. Xin chào. (xem thêm Từ (tốt) là gì ?.) Từ. Có gì mới? Một từ. B: Lời nói. . Xem thêm:
An (one's) word (of honor) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (one's) word (of honor), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (one's) word (of honor)