Nghĩa là gì:
active window
active window- (Tech) cửa sổ hoạt động, cửa sổ đang dùng
(one) can't win Thành ngữ, tục ngữ
a breath of wind
a breeze, a light wind In the evening, the lake was calm. There wasn't a breath of wind.
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a window of opportunity
an opportunity, a chance, a golden opportunity Sometimes a problem is actually a window of opportunity.
back to the drawing board
go back to start a project or idea from the beginning The boss doesn
breath of wind
(See a breath of wind)
cast pearls before swine
waste something on someone who won
claws are showing
show resentment or envy or jealousy, if looks could kill When you talked about Carla, your claws were showing. Do you dislike her?
drawing card
entertainment to attract people, loss leader The community hired a comedian as a drawing card for the fair.
fart in a windstorm
(See a fart in a windstorm)
forty winks
a short sleep during the day As soon as I arrived home I lay down and had forty winks. (một) bất thể thắng
1. Một là bất thể tìm thấy hoặc làm ra (tạo) ra bất kỳ thành công nào; một kẻ vừa liên tục bị đánh bại, bị đánh bại, bị coi thường, v.v., liên tục và triệt để trong thời (gian) gian gần đây. Vậy Mary ly hôn với John sau khi công ty của họ hoạt động, và sau đó mẹ anh ấy qua đời một tuần sau đó? Trời đất, dạo này bất thắng được. Đó là bản thảo thứ ba bị các nhà xuất bản từ chối. Tôi đoán là tui không thể giành chiến thắng. Người ta bất thể làm hài lòng ai đó hoặc tất cả tất cả người. Bọn trẻ bất hạnh phúc nếu chúng bất có những đồ dùng ưa thích như bạn bè của chúng, và vợ tui cũng bất vui nếu tui mua những thứ đó cho chúng — Tôi bất thể thắng được! Đầu tiên, anh ấy chỉ trích tui vì vừa dành quá nhiều thời (gian) gian ở nhà, sau đó anh ấy chỉ trích tui vì vừa đi vắng quá thường xuyên với bạn bè. Tôi chỉ bất thể thắng với anh ta .. Xem thêm: win you can win
Ngoài ra, bạn chỉ bất thể thắng. Bất cứ điều gì một người làm là sai hoặc bất đủ, như trong Mỗi lần tui chặn một trong những lỗ của cây gỗ, tui tìm thấy một lỗ khác; bạn chỉ bất thể giành chiến thắng. [Nửa đầu những năm 1900] Để biết từ cùng nghĩa, hãy xem chết tiệt nếu tui làm, chết tiệt nếu tui không làm. . Xem thêm: win I, you, etc. ˌcan’t win
(nói) bất cứ điều gì bạn làm, bạn bất thể thành công trả toàn hoặc làm hài lòng tất cả tất cả người: Nếu tui dành thời (gian) gian cho Phil, Jane’s bất hài lòng. Nếu tui dành thời (gian) gian cho cô ấy, anh ấy sẽ ghen. Tôi chỉ bất thể thắng. ▶ ˌno-ˈwin adj. (về một tình huống, chính sách, v.v.) sẽ kết thúc tồi tệ cho bất kỳ điều gì bạn quyết định làm: Hiện tại, họ đang ở trong tình thế bất có lợi. Họ làm gì cũng có người chỉ trích .. Xem thêm: win. Xem thêm:
An (one) can't win idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (one) can't win, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (one) can't win