(one) can't win for trying Thành ngữ, tục ngữ
(một) bất thể giành chiến thắng khi cố gắng
Một người bất thể tìm thấy hoặc làm ra (tạo) ra bất kỳ thành công nào, bất chấp những nỗ lực hoặc ý định tốt nhất của một người; một người liên tục thất bại hoặc bị cản trở hoặc hắt hủi. Chủ yếu được nghe ở Ireland. Đó là bản thảo thứ ba bị các nhà xuất bản từ chối — tui dường như bất thể thắng nếu cố gắng. Bạn bất thể thắng nếu cố gắng cho những đứa trẻ này ăn. Bạn làm cho họ những gì họ yêu cầu, sau đó họ nói rằng họ bất thích ngay khi bạn đặt nó xuống trước mặt họ! Vì vậy, đầu tiên công ty của John hoạt động, và sau đó vợ anh ta rời bỏ anh ta một tuần sau đó? Tội nghề anh em dạo này bất thắng nổi vì cố gắng .. Xem thêm: cố gắng, chiến thắng. Xem thêm:
An (one) can't win for trying idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (one) can't win for trying, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (one) can't win for trying