Nghĩa là gì:
foggiest
foggy /'fɔgi/- tính từ
- lờ mờ, mơ hồ, không rõ rệt
- a foggy idea: ý kiến không rõ rệt
(one) hasn't the foggiest Thành ngữ, tục ngữ
(một) bất phải là người tốt nhất
Không có kiến thức hay hiểu biết gì về điều gì đó. Tôi đang cố gắng tìm chìa khóa xe hơi của mình, nhưng tui vẫn chưa biết chúng ở đâu. A: "Bạn có biết điều gì sẽ xảy ra không?" B: "Tôi bất phải là người ngu ngốc nhất, tui thề!". Xem thêm: có sương mù. Xem thêm:
An (one) hasn't the foggiest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (one) hasn't the foggiest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (one) hasn't the foggiest