(only) time will tell Thành ngữ, tục ngữ
tell a soul
(See won't tell a soul)
tell all
tell everything you know, pour out your soul In a job interview, I answer their questions, but I don't tell all.
tell apart
distinguish between two things or people It is hard to tell the two sisters apart.
tell him a thing or two
tell him he caused a problem, tell him off If Sid took my keys, I'm going to tell him a thing or two.
tell him off
tell him you are angry, tell him he is wrong If he mentions my toupee once more, I'm going to tell him off.
tell him where to get off
tell him what you think of him, tell him off If he complains about the meals, tell him where to get off.
tell him where to go
tell him to go to hell, tell him off If he criticizes the way I drive, I'll tell him where to go!
tell it like it is
be honest, sincere, tell the truth Although what he said was very difficult for everyone to believe he decided to tell it like it is anyway.
tell it to the marines (Sweeney)
I don
tell me another one
tell me another excuse, tell me another lie You say the spaceship took you away. Sure. Tell me another one. (only) thời (gian) gian sẽ trả lời
Ý nghĩa thực sự, kết quả hoặc kết quả sẽ chỉ được biết trong tương lai hoặc sau một thời (gian) gian nữa. Thật khó để đoán trước luật này sẽ thực sự tác động như thế nào đến cuộc sống của con người - chỉ có thời (gian) gian mới trả lời được. Thời gian sẽ trả lời liệu bộ phim có thực sự được coi là thành công hay không. Một số thất bại tiếp tục trở thành video được yêu thích nhất .. Xem thêm: cho biết, thời (gian) gian, sẽ (Chỉ) thời (gian) gian sẽ trả lời.
Prov. Bạn sẽ chỉ biết kết quả sau khi thời (gian) gian trôi qua. Jill: Bạn có nghĩ Bill và Nancy sẽ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc không? John: Chỉ có thời (gian) gian mới trả lời được. Tôi chưa chắc liệu chiến dịch quảng cáo của chúng tui có thành công hay không. Thời gian sẽ trả lời .. Xem thêm: cho biết, thời (gian) gian, sẽ Thời gian sẽ trả lời.
Điều gì đó sẽ trở nên rõ ràng theo thời (gian) gian. Tôi bất biết liệu tất cả thứ có được cải thiện hay không. Thời gian sẽ trả lời. Ai biết được những gì tương lai sẽ mang lại? Chỉ có thời (gian) gian mới trả lời .. Xem thêm: cho biết, thời (gian) gian, sẽ thời (gian) gian sẽ trả lời
Không sớm thì muộn, điều gì đó sẽ được biết đến hoặc được tiết lộ, vì tui không biết liệu họ có thích hay bất sự tái làm ra (tạo) lại; chỉ có thời (gian) gian sẽ trả lời. Cụm từ tục ngữ này có từ đầu những năm 1500. . Xem thêm: cho biết, thời (gian) gian, liệu (chỉ) thời (gian) gian sẽ nói
sự thật hay sự đúng đắn của một điều gì đó sẽ chỉ được xác lập vào một thời (gian) điểm nào đó trong tương lai .. Xem thêm: cho biết, thời (gian) gian, sẽ thời (gian) gian (một mình) sẽ nói
, chỉ thời (gian) gian sẽ nói
(câu nói) được sử dụng để nói rằng bạn sẽ phải đợi một thời (gian) gian để tìm ra kết quả của một tình huống: Chỉ có thời (gian) gian mới trả lời được nếu điều trị thành công .. Xem thêm: cho biết, thời (gian) gian, sẽ thời (gian) gian sẽ trả lời
Hãy chờ xem. Câu châm ngôn cảnh giác này vừa được in vào năm 1539 trong bản dịch Erasmus của R. Taverner: "Tyme tiết lộ tất cả các loài cỏ xạ hương." Đó chắc chắn là một lời nói sáo rỗng vào thời (gian) E. H. Porter sử dụng nó trong Pollyanna (1913): “Bác sĩ trông rất nghiêm trọng. . . và chỉ có thời (gian) gian mới có thể nói được. ”. Xem thêm: cho biết, thời (gian) gian, sẽ. Xem thêm:
An (only) time will tell idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (only) time will tell, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (only) time will tell