(someone's or something's) days are numbered Thành ngữ, tục ngữ
one's days are numbered
Idiom(s): one's days are numbered
Theme: ENDINGS
[for someone] to face death or dismissal.
• If I don’t get this contract, my days are numbered at this company.
• Uncle Tom has a terminal disease. His days are numbered.
Days are numbered
When someone’s days are numbered, they are expected to die soon.
days are numbered|day|days|number|numbered
(Someone or something) does not have long to live or stay. The days of the old school building are numbered. When a man becomes ninety years old, his days are numbered.
days are numbered, one's
days are numbered, one's
Also, its days are numbered. The usefulness or life of someone or something is nearly ended. For example, When they announced the layoffs, she knew her days at the company were numbered, or My car's days are numbered—the transmission is shot. A version of this expression appears in the Bible (Daniel 5:26): “God hath numbered thy kingdom and finished it.” It came into common use in the late 1800s.Ngày của (của ai đó hoặc điều gì đó) được đánh số
Ai đó hoặc điều gì đó sẽ chết hoặc kết thúc rất sớm. Thường được sử dụng một cách cường điệu hoặc hài hước khi đề cập đến tất cả người. Nếu tin tức về điều này được công bố rộng lớn rãi, những ngày làm thượng nghị sĩ của bạn sẽ được đánh số! Số ngày sử dụng điện thoại của tui chắc chắn được đánh số - pin sẽ bất kéo dài quá một giờ. Đội trưởng của đội đấu vật vừa phát hiện ra rằng tui đã hôn bạn gái của anh ấy, vì vậy những ngày của tui bây giờ là số !. Xem thêm: ngày, số ngày của một người được đánh số
Hình. một người đang đối mặt với cái chết hoặc bị sa thải. Nếu tui không nhận được hợp cùng này, ngày của tui sẽ được đánh số ở công ty này. Chú Bill mắc bệnh nan y. Ngày của anh ấy được đánh số .. Xem thêm: ngày, số ngày được đánh số, của một người
Ngoài ra, ngày của nó cũng được đánh số. Sự có ích hoặc cuộc sống của một ai đó hoặc một cái gì đó vừa gần kết thúc. Ví dụ: Khi họ thông báo về chuyện sa thải, cô ấy biết những ngày của cô ấy ở công ty vừa được đánh số, hoặc những ngày trên ô tô của tui được đánh số - hệ thống truyền tin bị bắn. Một phiên bản của câu nói này xuất hiện trong Kinh Thánh (Đa-ni-ên 5:26): "Đức Chúa Trời vừa đánh số thứ tự vương quốc của ngươi và trả thành nó." Nó được sử dụng phổ biến vào cuối những năm 1800. . Xem thêm: số ngày ngày của ai đó được đánh số
THÔNG THƯỜNG Nếu số ngày của ai đó được đánh số, họ bất có tiềm năng còn tại hoặc thành công lâu hơn nữa. Ngày của anh ấy được đánh số. Anh ấy là một người đàn ông rất ốm yếu. Khi quân nổi dậy tiến vào thủ đô, rõ ràng là những ngày nắm quyền của Tổng thống vừa được đánh số .. Xem thêm: số ngày, số ngày của ai đó (hoặc của cái gì đó) được đánh số
ai đó hoặc điều gì đó sẽ bất tồn tại hoặc ở lại một vị trí của quyền lực lâu hơn nữa. 2001 Những ngày tháng của cựu chủ tịch Kim Woo Choong của Business Asia Daewoo được đánh số sau khi nhà chức trách Hàn Quốc phát lệnh bắt giữ ông. . Xem thêm: số ngày, số của bạn, số của nó, v.v. ngày được đánh số
ai đó bất còn sống được bao lâu nữa; điều gì đó sẽ bất tồn tại lâu hơn nữa: Bây giờ chúng tui không còn nhận được bất kỳ sự hỗ trợ nào của chính phủ, số ngày của rạp chiếu phim được đánh số .. Xem thêm: ngày, số. Xem thêm:
An (someone's or something's) days are numbered idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (someone's or something's) days are numbered, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (someone's or something's) days are numbered