(straight) out of central casting Thành ngữ, tục ngữ
Casting vote
The casting vote is a vote given to a chairman or president that is used when there is a deadlock. (thẳng) ngoài đúc trung tâm
(đôi khi được viết hoa là Đúc trung tâm) Có, phù hợp hoặc tuân theo các đặc điểm hoặc đặc điểm khuôn mẫu vừa được thiết lập rõ ràng của một kiểu người, nhân vật, nhóm, trả cảnh hoặc phong cách nhất định . Cụm từ này đen tối chỉ đến Central Casting, một công ty tuyển diễn viên có trụ sở tại California chuyên tuyển việc làm cho các vai phụ, đóng thế thân và các bộ phận cơ thể. Ông tui trông tương tự như một cao bồi ở ngoài trung tâm đúc, với đôi ủng, đội mũ Stetson và miệng ngậm thuốc lá nhai. Đó là một bộ phim hạng B gay cấn, lắt léo, trả chỉnh với sự lãng mạn không nghĩa, hiệu ứng đặc biệt sến súa, và một con quái vật ngoài hành tinh lao thẳng ra khỏi Trung tâm Casting .. Xem thêm: casting, center, of, out. Xem thêm:
An (straight) out of central casting idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (straight) out of central casting, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (straight) out of central casting