Nghĩa là gì:
hunger
hunger /'hʌɳgə/- danh từ
- sự đói, tình trạng đói
- to die of hunger: chết đói
- to suffer hunger: bị đói
- to feel hunger: cảm thấy đói
- (nghĩa bóng) sự ham muốn mãnh liệt, sự khao khát, sự ước mong tha thiết
- a hunger for learning: sự ham học
- nội động từ
- (+ for, after) ham muốn mãnh liệt khát khao, ước mong tha thiết (cái gì)
- to hunger for news: khát khao tin tức
- ngoại động từ
- làm cho đói, bắt nhịn đói
- to hunger someone out of some place: bắt ai nhịn đói để phải ra khỏi nơi nào
(strictly) from hunger Thành ngữ, tục ngữ
from hunger
poor quality, poor taste, the pits Tanya can sing, but her hair style is strictly from hunger.
Hunger is the best sauce.
When one has an appetite, even plain food tastes good. (nghiêm ngặt) vì đói
Chất lượng rất kém; kinh khủng. Cuốn tiểu thuyết đầu tiên của ông cho thấy rất nhiều hứa hẹn, nhưng cuốn thứ hai của ông thực sự là vì đói. Cốt truyện bất tồn tại, diễn xuất ở mức trung bình, và những câu chuyện cười trả toàn là do đói. Đừng lãng phí thời (gian) gian và trước bạc của bạn vào cái lò hôi thối này .. Xem thêm: cơn đói vì đói
Không hay, thú vị hay hấp dẫn. Chương trình ngu ngốc đó chỉ là vì đói — thông thường, có thứ gì đó tốt hơn trên TV .. Xem thêm: đói (nghiêm túc) vì đói
Sl. rất tầm thường; chỉ được chấp nhận khi bất có gì khác. Giải trí kiểu này là khỏi đói. Ca sĩ vừa khỏi đói .. Xem thêm: đói khỏi đói
verbXem hẳn vì đói. Xem thêm: đói (nghiêm túc) vì đói
mod. rất lạ; chỉ được chấp nhận khi bất có gì khác. Ca sĩ trả toàn bất bị đói. . Xem thêm: đói, ngặt nghèo. Xem thêm:
An (strictly) from hunger idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (strictly) from hunger, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (strictly) from hunger