Nghĩa là gì:
foolishness
foolishness /'fu:liʃnis/- danh từ
- tính dại dột, tính ngu xuẩn, tính xuẩn ngốc
(that's) enough (of this) foolishness Thành ngữ, tục ngữ
(thế là đủ) sự ngu ngốc
1. Ngừng ngu ngốc. Sự ngu ngốc này vừa quá đủ rồi - vừa quá muộn để lũ trẻ của bạn chạy xung quanh la hét. Tôi chán chuyện này lắm rồi. Việc sử dụng này thường được kích động bởi điều gì đó bất mong muốn, hơn là điều gì đó thực sự ngu ngốc hoặc ngớ ngẩn. Đủ ngu ngốc rồi - tui chán ngấy khi làm dự án này và cần nghỉ ngơi .. Xem thêm: đủ rồi, ngu ngốc (thế là đủ) ngu ngốc rồi
1. Hãy dừng hành vi dại dột này lại. Bill: Ngu ngốc thế này đủ rồi. Dừng lại! Sally: Xin lỗi. Cha: Thế là quá đủ rồi. Hai người đừng cãi nhau nữa. Bob: Được rồi. Bill: Xin lỗi.
2. Tôi vừa có đủ điều này. (Không đen tối chỉ điều gì đó là sự ngu ngốc thực sự.) Andy: Sự ngu ngốc này đủ rồi. Tôi ghét múa ba lê. Tôi đi đây. Sue: Thôi, hãy yên lặng rời đi. Sally: Ngu ngốc thế là đủ rồi. Tôi đi và tui không bao giờ muốn gặp lại bạn! Bob: Nào! Tôi chỉ trêu thôi .. Xem thêm: đủ rồi, dại dột. Xem thêm:
An (that's) enough (of this) foolishness idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (that's) enough (of this) foolishness, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (that's) enough (of this) foolishness