Nghĩa là gì:
Backdoor fancing Backdoor fancing- (Econ) Cấp tiền qua cửa sau.
+ Là tập quán theo đó cơ quan chính phủ Mỹ vay bộ Tài chính Mỹ chứ không yêu cầu biểu quyết ngân sách của quốc hội.
(the) shit hits the fan Thành ngữ, tục ngữ
fancy footwork
neat maneuvers, clever moves You did some fancy footwork to answer their questions. Bravo!
footloose and fancy free
carefree, not committed, devil-may-care When the kids moved out, we were footloose and fancy free!
shit hit the fan
(See the shit hit the fan)
strike your fancy
interest you, appeal to you, turn your crank Do you see anything on the menu that strikes your fancy? Lobster?
the shit hit the fan
people become angry, somebody starts a fight It was a good party until Ed started a fight. Then the shit hit the fan!
trip the light fantastic
go dancing It
Aw Fancy...What the hell?
what?? damn!
fandanglin
to lie or steal
take a fancy for
like 喜欢
From the start,he took a fancy to Mary.从一开始,他就喜欢玛丽。
All the students have taken a fancy to their new teacher.所有的学生都喜欢他们的新老师。
take a fancy to
like 喜欢
From the start,he took a fancy to Mary.从一开始,他就喜欢玛丽。
All the students have taken a fancy to their new teacher.所有的学生都喜欢他们的新老师。 (the) bits đánh người hâm mộ
tiếng lóng thô lỗ Mọi thứ đột nhiên trở nên rất hỗn loạn, thảm hại, khó khăn hoặc gây tranh cãi. Công ty vừa cố gắng làm ra (tạo) khoảng cách với vị giám đốc thẳng thắn trước khi ông ta nói điều gì đó xúc phạm khủng khiếp và điều đó thực sự đánh vào người hâm mộ. Tôi biết bạn nghĩ rằng công chuyện của bạn là an toàn, nhưng bạn nên luôn chuẩn bị sẵn sàng trong trường hợp bits đập vào người hâm mộ. Anh ấy có vẻ đủ tiêu chuẩn trên giấy tờ, nhưng bạn nghĩ anh ấy sẽ biểu diễn dưới áp lực như thế nào khi cú đánh đập vào người hâm mộ? Xem thêm: fan, hit, bits khi bits va fan
Sl. khi tất cả những rắc rối mong đợi thành hiện thực. Khi cái chết tiệt tấn công người hâm mộ, bạn nên chuẩn bị sẵn sàng để hỗ trợ những người trong chúng tôi, những người có liên quan đến vụ lộn xộn này .. Xem thêm: fan, hit, bits bits đánh vào người hâm mộ
THÔNG TIN, RẤT RỦI RO Nếu bits đánh vào người hâm mộ, rắc rối nghiêm trọng đột nhiên bắt đầu. Nếu tui là họ, tui sẽ lên kế hoạch rút lui trước khi cái thứ chết tiệt đó chạm vào người hâm mộ. Sau đó Gene vừa nghe về vấn đề này và điều tồi tệ đó thực sự ập đến với người hâm mộ. Lưu ý: Đôi khi, người ta thay thế bits bằng một từ ít xúc phạm hơn. Tom vừa đến thăm chúng tui ở Canada bất lâu trước khi đồ vật rơi trúng người hâm mộ .. Xem thêm: fan, hit, bits khi bits trúng fan
khi tình huống trở nên nguy cấp; khi sau quả tai hại của một điều gì đó trở nên công khai .. Xem thêm: fan, hit, bits (when) the ˌshit hit the ˈfan
(cấm kỵ, tiếng lóng) (khi) ai đó có thẩm quyền phát hiện ra điều gì đó tồi tệ hoặc sai mà ai đó vừa làm: Khi ủy ban phát hiện ra những gì thực sự vừa xảy ra, bits sẽ thực sự đánh fan .. Xem thêm: fan, hit, bits back bits trúng fan
tv. khi tất cả những rắc rối mong đợi thành hiện thực. (Thường bị phản đối.) Khi cái thứ vớ vẩn xảy ra với người hâm mộ, tốt hơn hết bạn nên chuẩn bị để hỗ trợ những người trong chúng ta, những người có liên quan đến vụ lộn xộn này. Chúng tui đã có một buổi chiều đất ngục quanh đây. Bạn vừa ở đâu khi cái chết tiệt đập vào người hâm mộ? . Xem thêm: fan, hit, bits khi bits va vào fan
Khi tình huống dở khóc dở cười; khi rắc rối bắt đầu .. Xem thêm: fan, hit, shit. Xem thêm:
An (the) shit hits the fan idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (the) shit hits the fan, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (the) shit hits the fan