(well,) I'll be hanged! Thành ngữ, tục ngữ
(à,) Tôi sẽ bị treo cổ!
Biểu hiện của sự ngạc nhiên hoặc ngạc nhiên, đặc biệt là về một số tiết lộ gần đây. Bob: "Bạn biết đấy, nếu bạn chạy máy giặt vào ban đêm, bạn có thể tiết kiệm rất nhiều trước cho hóa đơn điện." John: "Tôi sẽ bị treo cổ, tui chưa bao giờ biết điều đó trước đây!" Chà, tui sẽ bị treo cổ! Ai mà biết được nhiều người sẽ đến xem buổi hòa nhạc của chúng tôi? Tôi sẽ bị treo cổ
1. Tôi rất ngạc nhiên, như trong, Chà, tui sẽ bị treo cổ; đây là Susan.
2. Tôi sẽ bị treo cổ nếu tui sẽ bất trong bất kỳ trả cảnh nào, như trong trường hợp nào đó, tui sẽ bị treo cổ nếu để anh làm vậy. Cả hai cách sử dụng thông tục abstract này đều đen tối chỉ chuyện thực hiện bằng cách treo cổ. . Xem thêm: treo cổ. Xem thêm:
An (well,) I'll be hanged! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (well,) I'll be hanged!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (well,) I'll be hanged!