(well,) pardon me for breathing! Thành ngữ, tục ngữ
(à,) thứ lỗi cho tôi!
Một phản ứng tức giận, bực tức đối với một lời chỉ trích hoặc quở trách mà người ta cảm giác là bất chính đáng hoặc bất hợp lý. A: "Bạn vui lòng ngồi xuống và ngừng cố gắng giúp đỡ được không? Bạn chỉ đang cản đường tôi." B: "Thôi, thứ lỗi cho tui thở!" Bạn bất nên phải khó chịu như vậy, tui chỉ đề nghị bạn hỏi đường. Thứ lỗi cho tui thở !. Xem thêm: pardon. Xem thêm:
An (well,) pardon me for breathing! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (well,) pardon me for breathing!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (well,) pardon me for breathing!