10 4 Thành ngữ, tục ngữ
to drink 40's
to drink 40 ounce bottles of malt liquor
A fool at 40 is a fool forever
If someone hasn't matured by the time they reach forty, they never will. 10-4
Được rồi; được rồi. Dùng để biểu thị sự khẳng định hoặc thừa nhận. Cụm từ này xuất phát từ đài phát thanh CB, được sử dụng phổ biến (đặc biệt là bởi các tài xế xe tải) trước khi có sự gia (nhà) tăng của điện thoại di động. A: "Tôi sẽ vượt lên phía trước." B: "10-4." 10-4
verbXem ten-bốn ten-bốn
và 10-4 interj. Được chứ. (Đài phát thanh của ban nhạc công dân.) Mười bốn, bạn già. Tôi sẽ làm điều đó. . Xem thêm:
An 10 4 idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with 10 4, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ 10 4