Nghĩa là gì:
gorilla
gorilla /gə'rilə/- danh từ
- (động vật học) con gôrila
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ giết người, cướp của
- (từ lóng) người bảo vệ của nhân vật quan trọng
800 pound gorilla Thành ngữ, tục ngữ
Khỉ đột nặng 800 batter
Một người, một nhóm hoặc một tổ chức mạnh đến mức (theo quy mô hoặc theo tầm ảnh hưởng) đến mức nó bất nên phải chú ý đến các quy tắc hoặc sự đe dọa của người khác. Nó đề cập đến câu đố "Một con khỉ đột nặng 800 batter ngồi ở đâu?" (Trả lời: "Bất cứ nơi nào nó thích.") Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ. Đừng gây rối với anh chàng đó; anh ấy tương tự như một con khỉ đột nặng 800 pound! Các tập đoàn lớn này hoạt động tương tự như những con khỉ đột nặng 800 pound, tự đưa ra các quy tắc để phù hợp với bản thân .. Xem thêm: gorilla. Xem thêm:
An 800 pound gorilla idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with 800 pound gorilla, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ 800 pound gorilla