Ain't it the truth? Thành ngữ, tục ngữ
đó bất phải là sự thật
Một tuyên bố cùng ý. ("Ain't" là một từ co bất tiêu chuẩn được coi là rất thân mật.) Đôi khi nhưng bất phải lúc nào cũng được theo sau bởi một dấu chấm hỏi. A: "Cố gắng khiến thanh thiếu niên bỏ điện thoại di động xuống là bất thể!" B: "Đó bất phải là sự thật sao?" A: "Có cháu gái thực sự giúp bạn trẻ lâu." B: "Đó bất phải là sự thật.". Xem thêm: sự thật Có phải sự thật không?
Rur. hoặc Jocular Đó là sự thật; Có phải vậy không? (Được sử dụng để cùng ý với một tuyên bố mà ai đó vừa đưa ra.) Jane: Tôi thề, đôi khi cuộc sống có thể là một thử thách. Bill: Vâng, Lordy. Đó bất phải là sự thật sao ?. Xem thêm:
An Ain't it the truth? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Ain't it the truth?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Ain't it the truth?