Nghĩa là gì:
charlie
charlie- danh từ
- kẻ ngốc nghếch, kẻ dại khờ
Alpha Charlie Thành ngữ, tục ngữ
Charlie
1. cocaine; probably the most commonly used slang term for cocaine
2. a fool, an idiot
charlie's dead
a euphemistic warning for your petticoat or slip is showing. An expression rapidly becoming obsolete with the changing of fashion away from wearing such items
charlies
women's breasts
good-time Charlie
good-time Charlie
Affable, convivial fellow, as in Joe was a typical good-time Charlie, always ready for a party. [Colloquial; 1920s] Alpha Charlie
Một cách dùng viết hoa để chỉ "hành động nhai mông", một lời mắng mỏ gay gắt hoặc tức giận. (Khi đánh vần một thứ gì đó bằng bảng chữ cái phiên âm NATO, các từ "alpha" và "Charlie" thường được sử dụng cho các chữ cái A và C.) applicant .. Xem thêm: alpha, Charlie Alpha Charlie
n. một tiếng kêu to; một lời mắng nhiếc nặng nề. (Dựa trên AC = ass-nhai. Bảng chữ cái phiên âm NATO.) Cảnh sát vừa chặn tui lại và đưa cho tui một ký tự Alpha Charlie thật vì vừa chạy quá tốc độ. . Xem thêm: alpha, Charlie. Xem thêm:
An Alpha Charlie idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Alpha Charlie, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Alpha Charlie