Barf out! Thành ngữ, tục ngữ
Cut it out!
stop doing something (that's annoying).
Pull your finger out!
(UK) If someone tells you to do this, they want you to hurry up. ('Get your finger out' is also used.)
eat your heart out!
telling someone they should be jealous of you: "I'm going on holiday to Jamaica - eat your heart out!" tách ra
tiếng lóng1. động từ Trở nên rất xúc động hoặc lo lắng. Tôi gần như ồ lên khi nghe nói rằng tui phải trình diễn đầu tiên trong cuộc thi tài năng của trường. Mẹ sẽ cấm đoán nếu bạn trở về nhà sau giờ giới nghiêm một lần nữa. động từ Làm phiền hoặc đẩy lùi ai đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "barf" và "out." Tôi sẽ bất đi dạ hội với tên khốn cùng đó! Anh ấy trả toàn cấm tui ra ngoài! 3. danh từ Ai đó hoặc một cái gì đó xấu hoặc khủng khiếp. Đôi khi được gạch nối. Dành cả ngày để dọn dẹp nhà để xe là một điều trả toàn mất mát. Biểu hiện của sự thất vọng, ghê tởm, v.v ... Mẹ có thực sự muốn chúng ta dành cả ngày để dọn dẹp nhà để xe không? Rất tiếc! Cô ấy đang hẹn hò với gã đáng ghét trong lớp econ của tôi? Barf out .. Xem thêm: barf, out Barf out!
exclam. Thật là khủng khiếp! (California.) Barf out! Có được một cuộc sống! . Xem thêm: barf. Xem thêm:
An Barf out! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Barf out!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Barf out!