Bite the ice! Thành ngữ, tục ngữ
cắn băng
tiếng lóng thô lỗ Một lời nói vui mừng nhấn mạnh sự khó chịu của một người với và cách chức điều gì đó hoặc ai đó. A: "Yikes, bạn vừa làm gì với mái tóc của mình?" B: "Ồ, cắn băng!". Xem thêm: cắn, băng Cắn băng!
Sl. Đi chết đi! Nếu đó là những gì bạn nghĩ, bạn chỉ có thể cắn băng! Tránh xa tui ra! Cắn băng !. Xem thêm: cắn Cắn băng!
cảm thán. Đi chết đi! Nếu đó là những gì bạn nghĩ, bạn có thể cắn một miếng đá! . Xem thêm: cắn. Xem thêm:
An Bite the ice! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Bite the ice!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Bite the ice!