Bottoms up! Thành ngữ, tục ngữ
Put up or shut up!
Idiom(s): Put up or shut up!
Theme: SILENCE
a command to prove something or stop talking about it; to do something or stop promising to do it. (Fixed order. Slang.)
• I'm tired of your telling everyone how fast you can run. Now, do it! Put up or shut up!
• Now's your chance to show us that you can run as fast as you can talk. Put up or shut up!
Break it up!
Idiom(s): Break it up!
Theme: STOP
Stop fighting!; Stop it! (Said to two or more people causing a disturbance.)
• All right! Break it up, you guys!
• Stop your talking! Break it up and get back to work.
Things are looking up!|look up|looking up|things
Informal way to say that conditions are improving. Things are looking up at our university as the governor promised a 5% salary raise. uống cạn
Một câu nói vui hoặc nâng ly chúc mừng trước khi uống một ly. Ồ, đồ uống đó trông rất ngon - cạn dần !. Xem thêm: bottom, up Bottoms up!
và Đây là bạn .; Đây là bùn trong mắt bạn; Đây là dành cho bạn.Inf. một biểu hiện được đánh giá là nâng ly chúc mừng khi tất cả người đang uống rượu cùng nhau. (Ám chỉ đến đáy của ly uống nước.) Bill: Bottoms up. Tom: Đây là bùn trong mắt bạn. Bill: À, cái đó hay đấy. Chăm sóc cho người khác ?. Xem thêm: Basal basal up!
dùng để bày tỏ tình cảm thân thiện với bạn cùng hành trước khi uống rượu. thân mật (an ninh) Cụm từ chỉ chuyện nâng ly về phía ngang .. Xem thêm: basal basal ˈup!
(kiểu cổ, cách nói) được dùng để nói tất cả người uống hết đồ uống hoặc để bày tỏ những lời chúc tốt đẹp khi uống rượu: Thôi tất cả người ơi, vừa đến giờ về nhà rồi. Từ dưới lên !. Xem thêm: dưới cùng. Xem thêm:
An Bottoms up! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Bottoms up!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Bottoms up!