Can do Thành ngữ, tục ngữ
no can do
we cannot do it, no way We can't sell you a pet tiger. Sorry, no can do.
can do with
can do with Also,
could do with. Might profit from, needs, as in
This room can do with a good cleaning, or
Harry could do with a new suit. [Colloquial; late 1700s] Also see
do with.
làm được
1. tính từ Có tiềm năng hành động và kiên trì vượt qua thử thách. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được gạch nối. Với thái độ can-do của mình, Jeannie sẽ gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống.2. biểu hiện Có tui có thể. A: "Bạn sẽ mang báo cáo này đếnphòng chốngkế toán cho tui chứ?" B: "Có thể làm được!"
Có thể làm được.
Tôi chắc chắn có thể làm được. (Ngược lại với Không thể làm được.) Jane: Bạn có thể trả thành chuyện này bằng cách bỏ thời (gian) gian hôm nay không? Alice: Có thể làm được. Để đó cho tôi. Bob: Bạn có thể mang đống giấy tờ này đến vănphòng chốngluật sư trước buổi trưa được không? Bill: Có thể làm được. Tôi đi ngay đây. Tạm biệt.. Xem thêm: có thể. Xem thêm: