Charlie's dead Thành ngữ, tục ngữ
charlie's dead
a euphemistic warning for your petticoat or slip is showing. An expression rapidly becoming obsolete with the changing of fashion away from wearing such itemsNgày Charlie vừa chết
Được sử dụng để ngầm nói với một người phụ nữ rằng quần lót, váy lót hoặc đồ lót của cô ấy có thể nhìn thấy được. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi bất thể để người phụ nữ tội nghề đi lại với chiếc váy lót được trưng bày đầy đủ, vì vậy tui thì thầm, "Tôi xin lỗi, nhưng Charlie vừa chết" khi tui đi ngang qua cô ấy. A: "Được rồi, ai sẽ nói với dì Marie rằng Charlie vừa chết?" B: "Một lần nữa? Tôi thề là tui nhìn thấy đồ lót của người phụ nữ đó nhiều hơn áo khoác ngoài của cô ấy.". Xem thêm: chết. Xem thêm:
An Charlie's dead idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Charlie's dead, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Charlie's dead