Damn straight! Thành ngữ, tục ngữ
chết tiệt
Một câu trả lời khẳng định rõ ràng. Đó là buổi ra mắt Broadway của bạn — chết tiệt, tui sẽ đến đó ngay! A: "Bạn có bị kích thích không?" B: "Chết tiệt!". Xem thêm: chết tiệt, thẳng thắn Chết tiệt thẳng!
cảm thán. Bạn trả toàn đúng!; Đúng!; Đúng rồi! Tôi điên? Thẳng thắn chết tiệt! . Xem thêm: chết tiệt. Xem thêm:
An Damn straight! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Damn straight!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Damn straight!