Dress for the slide, not the ride. Thành ngữ, tục ngữ
If wishes were horses, then beggars would ride.
Wishing alone is of no use; you must act as well.
If wishes were horses beggars would ride.
Life would be very easy if goals could be achieved only by desiring. Ăn mặc để trượt chứ bất phải đi xe.
Một phương châm của những người đi mô tô, nghĩa là người ta phải luôn mặc quần áo và đồ bảo hộ (phòng khi bị tai nạn) thay vì quần áo thoải mái hoặc hấp dẫn. Mọi người đều muốn đeo khăn rằn, kính râm và áo khoác da bóng bẩy khi bước lên chiếc xe máy mới của mình. Nhưng bạn nên luôn nhớ rằng, ăn mặc để trượt chứ bất phải đi xe. A: "Tôi bất muốn mặc quần áo độn và đội mũ bảo hiểm lớn, ngu ngốc!" B: "Ăn mặc để trượt chứ bất phải đi xe. Bạn sẽ trông rất sững sờ khi thiếu nửa khuôn mặt, tui đảm bảo với bạn điều đó.". Xem thêm: váy, không. Xem thêm:
An Dress for the slide, not the ride. idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Dress for the slide, not the ride., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Dress for the slide, not the ride.