For want of a nail the shoe was lost; for want of a shoe the horse ... Thành ngữ, tục ngữ
a silver spoon...
(See born with a silver spoon in his mouth)
apple a day...
(See an apple a day keeps the doctor away)
better the devil you know...
a new devil could be worse than the old devil """Should we fire the coach?"" ""No - better the devil we know than the one we don't."""
better to have loved...
(See it is better to have loved and lost...)
bigger they are...
(See the bigger they are...)
by any stretch...
(See not by any stretch of the imagination)
dragged through a...
(See look like he was dragged through a knothole)
fly by the seat of your...
(See by the seat of your pants)
fool and his money...
(See a fool and his money are soon parted)
give you the benefit...
(See the benefit of the doubt)câu tục ngữ vì muốn có một cái đinh
Do một sự bất tiện hoặc rủi ro nhỏ, (một điều gì đó tồi tệ hơn nhiều vừa xảy ra). Câu tục ngữ đầy đủ là “Vì thiếu chiếc đinh mà chiếc giày vừa mất. Vì muốn có một chiếc giày, con ngựa vừa bị mất. Vì muốn có một con ngựa, người cưỡi ngựa vừa bị mất. Vì muốn có một tay đua, trận chiến vừa thua. Vì muốn có một trận chiến, vương quốc vừa bị mất. Và tất cả chỉ vì muốn có một cái móng ngựa.” Giá như bạn mang xe đi thay nhớt đúng thời (gian) điểm, thì có thể tránh được chuyện phải đến thợ máy khẩn cấp này. À, vì muốn có một chiếc đinh.. Xem thêm: chiếc đinh, của, muốnVì muốn có một chiếc đinh nên chiếc giày vừa bị mất; vì muốn có một chiếc giày, con ngựa vừa bị mất; và vì thiếu một con ngựa, người đàn ông vừa bị lạc.
Prov. Bỏ qua những rõ hơn nhỏ có thể gây ra sau quả tai hại. (Bạn có thể tự trích dẫn bất kỳ câu nào trong câu tục ngữ này.) Jill: Tôi bất nghĩ chúng ta cần kiểm tra lốp xe đạp trước khi đi. Jane: Tôi bất đồng ý. Vì thiếu một chiếc đinh mà chiếc giày vừa bị mất. Trước khi bắt đầu hành trình leo núi, chúng tui đã cẩn thận kiểm tra thiết bị của mình, nhớ rằng vì muốn có một con ngựa mà người đàn ông này vừa bị lạc.. Xem thêm: ngựa, đinh, của, giày, muốn. Xem thêm:
An For want of a nail the shoe was lost; for want of a shoe the horse ... idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with For want of a nail the shoe was lost; for want of a shoe the horse ..., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ For want of a nail the shoe was lost; for want of a shoe the horse ...