Fourth Estate Thành ngữ, tục ngữ
Fourth estate
This is an idiomatic way of describing the media, especially the newspapers. Di sản thứ tư
Những người và tổ chức báo cáo tin tức, hoặc báo chí nói chung, được coi là có ảnh hưởng chính trị rõ ràng nhưng bất chính thức. Người ta bất bao giờ được quên sự lung lay của các thành viên của Di sản thứ tư — nếu chúng ta muốn công chúng ủng hộ, thì chúng ta cần báo chí đứng về phía mình .. Xem thêm: di sản, di sản thứ tư di sản thứ tư
báo chí; nghề báo. Ba Vương quốc truyền thống (Vương miện, Hạ viện và Hạ viện) giờ đây được báo chí xem là có sự tham gia (nhà) của báo chí, được coi là có quyền lực ngang nhau. Ngay từ năm 1843, Lord Macaulay vừa tuyên bố: ‘Phòng trưng bày mà các phóng viên ngồi vừa trở thành điền trang thứ tư của vương quốc’ .. Xem thêm: điền trang, thứ tư. Xem thêm:
An Fourth Estate idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Fourth Estate, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Fourth Estate