Guess what! Thành ngữ, tục ngữ
đoán xem
Một câu hỏi đặt trước một thông báo đáng ngạc nhiên. Nó là một cụm từ được thiết lập và thường nhưng bất phải lúc nào cũng có tính tu từ. Đoán xem nào? Rốt cuộc thì mẹ của bạn sẽ đến thăm vào cuối tuần này. A: "Đoán xem?" B: "Tôi bất biết - bạn có tin tức không?". Xem thêm: đoán xem, Đoán gì!
Inf. một cách bắt đầu một cuộc trò chuyện; một cách để buộc ai đó tham gia (nhà) vào một cuộc trò chuyện. Alice: Đoán xem! Bob: Tôi bất biết. Gì? Alice: Tôi sẽ đi Châu Âu vào mùa hè này. Bob: Điều đó rất tốt. John: Đoán xem! Jane: Cái gì? John: Mary sắp có con. Jane: Ồ, thật tuyệt cú !. Xem thêm: đoán ˌguess ˈwhat
(thân mật) dùng để giới thiệu điều gì đó ngạc nhiên hoặc thú vị mà bạn muốn nói với ai đó: Đoán xem, Angela sẽ kết hôn vào tháng tới !. Xem thêm: đoán xem, gì. Xem thêm:
An Guess what! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Guess what!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Guess what!