Gut Feeling Thành ngữ, tục ngữ
Gut Feeling
A personal intuition you get, especially when feel something may not be right.
gut feeling|feeling|gut
n. phr. An instinctive reaction. I have a gut feeling that they will never get married in spite of all they say. cảm giác ruột thịt
Trực giác hoặc bản năng, trái ngược với ý kiến dựa trên phân tích logic. Mẹ của Jennifer vừa cảm thấy có điều gì đó bất ổn khi con gái bà bất về nhà lúc 10 giờ. phản ứng ruột: cảm giác hoặc phản ứng cá nhân, trực quan. Tôi có cảm giác ruột gan rằng một điều gì đó tồi tệ sắp xảy ra. Phản ứng gan ruột của tui là chúng ta nên thuê Susan cho công chuyện này .. Xem thêm: cảm giác, ruột thịt một cảm giác ruột thịt
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn có cảm giác gan ruột về điều gì đó, bạn chắc chắn rằng bạn vừa đúng về điều đó mặc dù bạn bất thể đưa ra lý do. Tôi đau cả ruột rằng anh ta cũng đang nói dối .. Xem thêm: cảm giác, xót ruột. Xem thêm:
An Gut Feeling idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Gut Feeling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Gut Feeling