Have you heard? Thành ngữ, tục ngữ
bạn vừa nghe chưa
Bạn có biết (về ai đó hoặc điều gì đó) không? Thường gợi ý cho những câu chuyện phiếm. A: "Bạn vừa nghe chưa? Tim và Molly vừa hẹn hò vào mùa hè." B: "Cái gì? Không được!" Bạn có nghe nói rằng Ethan sẽ chuyển đến một trường khác không? Xem thêm: have, apprehend Bạn vừa nghe chưa?
và Bạn vừa nghe chưa? Một câu hỏi dùng để giới thiệu một mẩu tin tức hoặc câu chuyện phiếm. Sally: Xin chào, Mary. Mary: Xin chào. Bạn vừa nghe về Tom và Sue chưa? Sally: Không, chuyện gì vừa xảy ra? Mary: Tôi sẽ để một trong số họ nói với bạn. Sally: Ồ, thôi! Nói với tôi! Bob: Chào, Tom. Có gì mới? Tom: Bạn có nghe nói rằng họ lại tăng thuế không? Bob: Đó bất phải là mới .. Xem thêm: có. Xem thêm:
An Have you heard? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Have you heard?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Have you heard?