I'll see you (later) Thành ngữ, tục ngữ
Hẹn gặp lại bạn (sau)
Tạm biệt (hiện tại); Hẹn gặp lại các bạn trong thời (gian) gian sớm nhất. Được rồi, tui phải đi — Hẹn gặp lại! Hẹn gặp lại anh. Tôi vừa có một khoảng thời (gian) gian thực sự tuyệt cú vời .. Xem thêm: see Hẹn gặp lại.
và (Hẹn gặp lại) sau. Tạm biệt cho đến khi gặp lại. John: Tạm biệt, Sally. Hẹn gặp lại bạn sau. Sally: Cho đến sau này. Bob: Tới giờ rồi. Sau. Mary: Sau đó .. Xem thêm: sau này, xem. Xem thêm:
An I'll see you (later) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with I'll see you (later), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ I'll see you (later)