Nghĩa là gì:
dutchman
dutchman /'dʌtʃmən/- danh từ
- người Hà-Lan
- Flying dutchman: tàu ma (trong tiểu thuyết hoang đường)
- I'm a Dutchman if I do!
- tôi mà làm thì xin cứ chặt đầu tôi đi!
- I saw him or I'm a Dutchman
- tôi có trông thấy hắn, nếu không thì cứ chặt đầu tôi đi
I'm a Dutchman Thành ngữ, tục ngữ
Tôi là người Hà Lan
Được sử dụng để làm nổi bật điều gì đó mà người ta thấy là cực kỳ khó tin hoặc trả toàn bất thể chấp nhận được. Nếu được sử dụng trong cấu trúc "hoặc tui là người Hà Lan", nó chỉ ra rằng người nói nghĩ rằng rất khó có tiềm năng những gì họ nói là bất đúng sự thật. Nếu cầu thủ này được coi là hay nhất giải đấu, thì tui là người Hà Lan. Cô ấy sẽ giành giải Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất hoặc Tôi là người Hà Lan .. Xem thêm: Người Hà Lan Tôi là người Hà Lan
được sử dụng để bày tỏ sự hoài nghi của bạn hoặc như một cách nhấn mạnh một khẳng định nhấn mạnh. Người Anh năm 1994 Ian Botham Tự truyện của tui Tôi đọc ở đâu đó Warne nói rằng anh ta vừa bị quỷ ám. Trong trường hợp đó, tui là người Hà Lan. . Xem thêm: Người Hà Lan. Xem thêm:
An I'm a Dutchman idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with I'm a Dutchman, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ I'm a Dutchman