I'm afraid Thành ngữ, tục ngữ
I'm afraid so
(See afraid so) Tôi e ngại
Tôi rất tiếc phải nói. Được sử dụng để giới thiệu một cách lịch sự hoặc nhẹ nhàng một tuyên bố có thể gây khó chịu, khó chịu hoặc thất vọng. Tôi e rằng đơn đăng ký của bạn vừa bị từ chối do bất cung cấp đầy đủ tài liệu. Tôi vừa hy vọng tui có mặt kịp thời (gian) để xem buổi biểu diễn, nhưng họ vừa hủy chuyến bay của tui vì tuyết, tui sợ .. Xem thêm: sợ Tôi sợ (điều đó) ...
(nói) được sử dụng như một cách lịch sự để nói với ai đó điều gì đó khó chịu hoặc thất vọng, hoặc điều gì đó mà bạn rất tiếc: Tôi sợ tui không thể đến dự tiệc của bạn. ♢ “Bạn có trước lẻ cho 10 bảng không?” “Tôi sợ là không.” ♢ Tôi có một số tin xấu, tui sợ. ♢ “Đây có phải là điều tốt nhất bạn có thể làm không?” “Tôi e là vậy.”. Xem thêm:
An I'm afraid idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with I'm afraid, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ I'm afraid