Nghĩa là gì:
bananas
banana /bə'nɑ:nə/- danh từ
- quả chuối
- a hand of banana: một nải chuối
- a bunch of banana: một buồng chuối
I don't buy green bananas Thành ngữ, tục ngữ
bananas
very excited, nearly crazy When we won the cup, the crowd went bananas.
go bananas
become very excited, act crazy, go nuts When Elvis swiveled his hips, the girls went bananas.
tough bananas
it is a problem for you, too bad, tough luck """I had to walk to school!"" ""Well, tough bananas!"""
drive someone ape|ape|banana|bananas|drive|drive s
v. phr., slang informal To excite someone to the point that he or she goes out of his or her mind; to drive someone crazy. You're driving me bananas/nuts with that kind of talk! Tôi bất mua chuối xanh
Một người bất đầu tư vào những thứ mất nhiều thời (gian) gian để thu được lợi nhuận hoặc kết quả (ám chỉ thời (gian) gian chuối xanh chín). Điển hình là câu nói của những người lớn tuổi, những người có thể bất còn nhiều năm tuổi thọ. A: "Bây giờ bà nên có một sở thích khi vừa nghỉ hưu, bà ơi! Học một ngôn ngữ mới hoặc một thứ gì đó!" B: "À, không, tui đã đến lúc bất còn mua chuối xanh nữa. Tôi bất có ý kiến gì về kế hoạch kinh doanh của con trai tôi. Mọi thứ nó đang nói sẽ mất đi 10 hay 15 năm nữa - tui gần 90, tui không mua chuối xanh !. Xem thêm: chuối, mua, xanh Xem thêm:
An I don't buy green bananas idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with I don't buy green bananas, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ I don't buy green bananas