I wouldn't know ((anything) about that) Thành ngữ, tục ngữ
Tôi bất biết ((bất cứ điều gì) về điều đó)
Tôi bất biết hoặc bất quen với những gì bạn đang hỏi hoặc thảo luận. Có thể được sử dụng lấp lánh hoặc châm biếm. A: "Tôi thực sự yêu Barbados. Đó là một trong những nơi đẹp nhất trên thế giới!" B: "Hmm, tui không biết. Tôi chưa bao giờ có đủ tiềm năng chi trả cho một chuyến đi đến đó." A: "Tôi tự hỏi liệu bạn có thể giúp tui không. Tôi cần điền vào biểu mẫu để được gia (nhà) hạn thời (gian) hạn nộp đơn của mình." B: "Tôi xin lỗi, tui sẽ bất biết bất cứ điều gì về điều đó." A: "Bạn có biết làm thế nào những loại thuốc này đến đây không?" B: "Không, thưa sĩ quan, tui sẽ bất biết về điều đó.". Xem thêm: apperceive (Tôi) sẽ bất biết.
Không đời nào tui biết được câu trả lời cho câu hỏi đó. John: Khi nào thì chuyến bay từ Miami đến? Jane: Xin lỗi, tui không biết. Bob: Có nhiều cá ở sông Amazon không? Mary: Gee, tui sẽ bất biết .. Xem thêm: biết. Xem thêm:
An I wouldn't know ((anything) about that) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with I wouldn't know ((anything) about that), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ I wouldn't know ((anything) about that)