I wouldn't trust (someone) as far as I could throw (them) Thành ngữ, tục ngữ
Tôi sẽ bất tin tưởng (ai đó) đến mức tui có thể ném (họ)
Tôi trả toàn bất tin tưởng người đó. Bạn muốn tui nói kế hoạch của chúng tui với Jill? Tôi sẽ bất tin tưởng Jill chừng nào tui có thể ném cô ấy .. Xem thêm: có thể, xa, ném, tin tưởng đừng tin ai đó xa như bạn có thể ném họ
Nếu bạn nói rằng bạn sẽ bất tin tưởng một người nào đó xa như bạn có thể ném họ, bạn có nghĩa là bạn bất tin tưởng họ chút nào. Anh ta có thể trông không tội, nhưng tui sẽ bất tin anh ta đến mức tui có thể ném anh ta. Lưu ý: Đôi khi tất cả người sử dụng can thay vì can. Chính phủ nói rằng nó là màu xanh lá cây, nhưng tui sẽ bất tin tưởng họ đến mức tui có thể ném chúng .. Xem thêm: can, far, not, someone, throw, trust. Xem thêm:
An I wouldn't trust (someone) as far as I could throw (them) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with I wouldn't trust (someone) as far as I could throw (them), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ I wouldn't trust (someone) as far as I could throw (them)