I yam what I yam Thành ngữ, tục ngữ
yammer on
to talk in an annoying way or complain ("on" can be repeated for emphasis)
"They yammered on and on and on."
yammer on about
to talk in an annoying way about something or complain about ("on" can be repeated for emphasis)
"He just yammered on and on about how horrible the waiter was." Tôi thích những gì tui thích
Có một số khía cạnh trong tính cách của tui mà tui không thể hoặc sẽ bất thay đổi. Một biến thể hài hước của "Tôi là chính tôi", được phổ biến như câu cửa miệng của nhân vật hoạt hình Popeye. Mẹ tui đã luôn dành cho bố tui những khó khăn khi tui lớn lên. Tuy nhiên, bất cứ khi nào anh bắt đầu với cô, anh luôn nhún vai và nói, "Tôi đúng là tui thích!" bằng một giọng Popeye cực đỉnh. Điều đó luôn làm cô ấy phấn khích, haha .. Xem thêm: what, yam. Xem thêm:
An I yam what I yam idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with I yam what I yam, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ I yam what I yam