Is (someone) there? Thành ngữ, tục ngữ
Có (ai đó) ở đó không?
Có ai đó nói chuyện điện thoại không? A: "Này, Jen có ở đó không?" B: "Tôi có thể hỏi ai đang gọi không?" Có ai đó ở đó không?
một cách yêu cầu nói chuyện với ai đó cụ thể qua điện thoại. (Đây bất chỉ là một yêu cầu để tìm ra ai đó đang ở đâu. Ai đó thường là tên của một người.) Tom: Xin chào? Mary: Xin chào. Bill có ở đó không? Tom: Không. Tôi có thể nhận một tin nhắn được không? Tom: Xin chào? Mary: Xin chào. Tom có ở đó không? Tom: Nói .. Xem thêm:
An Is (someone) there? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Is (someone) there?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Is (someone) there?