Is that so? Thành ngữ, tục ngữ
vậy à
Điều đó có thực sự đúng không? Có phải đó là một thực tế? Có thể được sử dụng để biểu thị sự thừa nhận đơn giản hoặc ngạc nhiên, hoặc mỉa mai để biểu thị sự bất tin tưởng. A: "John bị cúm nên anh ấy sẽ phải nghỉ tuần này." B: "Vậy à? Điều đó quá tệ. Nói với anh ấy rằng tui hy vọng anh ấy cảm giác tốt hơn." A: "Tôi thực sự là đai đen." B: "Vậy à? Chà, tui chưa bao giờ biết bạn được đào làm ra (tạo) bài bản đến vậy.". Xem thêm: that Có phải vậy không?
và Có đúng không?
1. Những gì bạn nói có đúng không? (Với ngữ điệu câu hỏi tăng lên.) Henry: Đây là những câu chúng tui cần. Andrew: Đúng không? Họ trông bất tốt với tôi. Fred: Tom là người đến muộn. Rachel: Vậy à? Nó trông tương tự như Bill đối với tôi.
2. Đó là những gì bạn nói, nhưng tui không tin bạn. (Không có ngữ điệu câu hỏi tăng cao. Hơi thô lỗ.) Mary: You are accomplishing a blend of this. Alice: Vậy à? Và tui cho rằng bạn trả hảo? Bob: Tôi thấy hiệu suất của bạn còn yếu ở một số chỗ. Henry: Đúng vậy không? Tôi cho rằng bạn có thể vừa làm tốt hơn ?. Xem thêm: đó đó có phải là vậy không?
(không chính thức)
1 được sử dụng để nói với ai đó rằng bạn bất sợ hãi trước hành động hoặc lời đe dọa của họ: 'Nếu bạn bất ngậm miệng, tui sẽ đá bạn ra khỏi nhà. " Bạn cứ thử đi! ”
2 được sử dụng để bày tỏ sự ngạc nhiên hoặc thích thú với những gì ai đó vừa nói:“ Anh ấy sở có hai mươi chiếc xe hơi. ”“ Vậy à? ”. Xem thêm: that. Xem thêm:
An Is that so? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Is that so?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Is that so?